Mẫu sổ theo dõi của tổ trưởng và hướng dẫn cách viết
Sổ theo dõi của tổ trưởng giúp theo dõi các thành viên về quá trình học tập, qua đó đánh giá ý thức của mỗi người trong việc rèn luyện, tuân thủ nội quy. Cùng Gocdoday tham khảo các mẫu sổ theo dõi cùng cách viết sổ sao cho đúng nhé!
Nội dung bài viết
1. Tổng hợp các mẫu sổ theo dõi của tổ trưởng
Mẫu sổ theo dõi không được quy định cụ thể trong các văn bản, mỗi trường có thể điều chỉnh các tiêu chí để phù hợp hơn với học sinh.
Sổ theo dõi của tổ trưởng mẫu 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….. TRƯỜNG THCS ……………… SỔ THEO DÕI THI ĐUA Tổ: …. Năm học: 2022-2023 |
THEO DÕI THI ĐUA | ||||||||||||||
Tổ:…….Tuần ….. ( Từ ngày…… tháng…..năm…… ,ngày…… tháng….. Năm……) | ||||||||||||||
STT | Họ và tên | Truy bài | Nghỉ học | Đi muộn | Bài tập | Dụng cụ | Khăn quàng | Đồng phục | Vệ sinh | BV CSCV | VHƯS | Nói chuyện | Điểm | Cộng |
1 | ||||||||||||||
2 | ||||||||||||||
3 | ||||||||||||||
4 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
6 | ||||||||||||||
7 | ||||||||||||||
8 | ||||||||||||||
9 | ||||||||||||||
10 | ||||||||||||||
11 | ||||||||||||||
12 | ||||||||||||||
Điểm tổng: | ||||||||||||||
Xếp hạng: | ||||||||||||||
TỔ TRƯỞNG | LỚP TRƯỞNG | |||||||||||||
(Kí ghi rõ họ và tên) | (Kí ghi rõ họ và tên) |
Sổ theo dõi của tổ trưởng mẫu 2
Tổ …………..: Tuần ……………..
(Từ ngày……tháng…….năm……. đến ngày……tháng……năm………)
STT | Tên | Điểm tốt | Điểm xấu | Bị ghi SĐB, sổ SĐ | Nói chuyện | GV nhắc nhở | Trang phục, KQ | Không học bài, làm bài | Vô ý thức | Tổng điểm | Xếp loại | Phạt |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
6 | ||||||||||||
7 | ||||||||||||
8 | ||||||||||||
9 | ||||||||||||
10 | ||||||||||||
11 | ||||||||||||
12 | ||||||||||||
13 | ||||||||||||
14 | ||||||||||||
15 | ||||||||||||
16 |
Sổ theo dõi của tổ trưởng mẫu 3
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ………. | BẢNG THEO DÕI THI ĐUA HÀNG TUẦN – LỚP….. | |||||||||||
TRƯỜNG ……….. | Năm học: ……… | |||||||||||
Tổ: …… – Tổ trưởng :……………………………….. | ||||||||||||
Tuần thứ :……… | Từ ngày: …../…../…… đến ngày …../…../…… | |||||||||||
T T | Họ và tên | Nghỉ học | Đi học trễ | Bài tập về nhà | Dụng cụ học tập | Chép bài | Đồng phục | Nói chuyện | Các tội khác | Điểm cộng học tập | TỔNG ĐIỂM | Xếp loại |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
6 | ||||||||||||
7 | ||||||||||||
8 | ||||||||||||
9 | ||||||||||||
10 | ||||||||||||
11 | ||||||||||||
12 | ||||||||||||
13 | ||||||||||||
Điểm trung bình toàn tổ | ||||||||||||
………., ngày…… tháng …… năm …….. | ||||||||||||
Giáo viên chủ nhiệm | Lớp trưởng | Tổ trưởng | ||||||||||
Nhận xét:………………………………………… | ||||||||||||
……………………………………………………. | ||||||||||||
Ký tên: | ||||||||||||
………….. |
Sổ theo dõi của tổ trưởng mẫu 4
Lỗi vi phạm | TUẦN SỐ……. TỪ NGÀY…/…../20….. ĐẾN …/…../20….. | ||||||
Không đeo khăn quàng | |||||||
Đi chậm | |||||||
Bỏ học | |||||||
Bỏ giờ | |||||||
Nói tục | |||||||
Không làm bài tập ở nhà | |||||||
Giáo viên nhắc nhở | |||||||
Đánh nhau | |||||||
Không sơ vin | |||||||
Không ghế chào cờ | |||||||
Không mũ ca nô | |||||||
Nói chuyện riêng | |||||||
Không thuộc bài cũ | |||||||
Thiếu đồ dùng học tập | |||||||
Không hát | |||||||
Không đọc 5 điều Bác Hồ Dạy | |||||||
Không lao động | |||||||
Không trực nhật | |||||||
Vẽ, viết bậy lên bảng, tường | |||||||
Không đồng phục ngày quy định | |||||||
Nhảy lên bàn, ghế | |||||||
Tổng lỗi vi phạm | |||||||
Xếp loại |
Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm:
………………………………………………….
………………………………………………….
Sổ theo dõi mẫu 5
Tổ …………..: Tuần ……………..
(Từ ngày……tháng…….năm……. đến ngày……tháng……năm………)
T T | Họ và tên | Nghỉ học | Đi học trễ | Bài tập về nhà | Dụng cụ học tập | Chép bài | Đồng phục | Nói chuyện | Các tội khác | Điểm cộng học tập |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
4 | ||||||||||
5 | ||||||||||
6 | ||||||||||
7 | ||||||||||
8 | ||||||||||
9 | ||||||||||
10 | ||||||||||
11 | ||||||||||
12 | ||||||||||
13 | ||||||||||
Điểm trung bình toàn tổ:…………. |
Sổ theo dõi của tổ trưởng mẫu 6
Tên | Điểm tốt | Điểm xấu | Tổng ĐT | Tổng ĐX | Tổng | XL | |||||
Sdsds | Phát biểu | Điểm 8,9,10
| Điểm kém dưới 5 | K làm bài, k thuộc bài, quên đồ dùng học tập | Nói chuyện, GV nhắc trong giờ | Đồng phục, Ăn quà vặt | Ghi sổ đầu bài Ghi sổ sao đỏ | ||||
2. Hướng dẫn cách viết sổ theo dõi của tổ trưởng
Mỗi sổ theo dõi gồm nhiều tiêu chí khác nhau để đánh giá sát sao, toàn diện. Dưới đây là gợi ý cách sử dụng sổ theo dõi:
– Hàng ngày các tổ trưởng mang theo sổ để theo dõi thi đua của tổ viên.
– Hình thức theo dõi: theo dõi chéo các tổ. VD: Tổ 1 → Tổ 2 → Tổ 3 → Tổ 4 → Tổ 1.
Cách theo dõi:
Chấm vào đầu giờ truy bài bằng cách ghi lỗi vi phạm của tổ viên vào các ô tương ứng với các cột. Không đánh dấu bằng ký hiệu mà đánh dấu HS vi phạm bằng cách ghi thứ.
Ví dụ:
Họ và tên | Nghỉ học | Đi muộn | Bài tập | Dụng cụ | Khăn quàng | Đồng phục | Vệ sinh | BVCC | HVDĐ |
Nguyễn văn A | 2p, 3k | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 6 | 7 | 8 |
Ở cột ghi điểm:
- Ghi bằng con số các điểm đạt được trong tuần (kể cả điểm kiểm tra miệng và giấy).
- Trước giờ sinh hoạt tổ trưởng tổng hợp thi đua tuần báo cáo trước tập thể và GVCN.
- Kết quả thi đua hàng tuần là cơ sở để GVCN xếp hạnh kiểm hàng tháng và học kỳ cũng như cả năm.
Xếp loại thi đua cá nhân và tổ:
Điểm thi đua cá nhân: Trong tuần mỗi cá nhân sẽ có 100 điểm. Vi phạm sẽ trừ điểm như sau:
- Nghỉ học: có phép – 05đ/ 1 lần, không phép (- 5đ/ 1 lần).
- Muộn: – 2đ/ 1 lần.
- Bài tập, dụng cụ: – 5đ/ môn.
- Truy bài: – 3đ/ 1 buổi.
- Khăn quàng: – 3đ/ 1 buổi.
- Đồng phục: – 4,5đ/ 1 buổi.
- Vệ sinh: – 3đ/ 1 buổi.
- BVCC: – 10đ/ lần.
- HVDĐ (nói tục, ăn quà vặt trong giờ, vô lễ với thầy cô, cán bộ lớp): – 20đ/ lần.
- Điểm; kém (- 2đ),yếu (-1 đ), điểm khá (6,5 (8): + 1đ, điểm tốt (9,10): + 3 đ. Trường hợp bị phê bình trước giờ chào cờ trừ 20đ.
Điểm thi đua tổ: Cộng tổng điểm của các tổ viên chia trung bình cho số lượng thành viên trong tổ. Tổ thấp điểm nhất sẽ trực nhật, tưới cây vào tuần kế tiếp và trực tuần (Tổ trưởng phân công).
Trách nhiệm và quyền lợi của cán bộ lớp:
Trách nhiệm:
- Theo dõi đều, trung thực, tổng hợp kịp thời.
- Phản ánh kịp thời cho GVCN những việc bất thường xảy ra với lớp.
Quyền lợi:
- Miễn quỹ đội cho lớp trưởng, sao đỏ, thư ký; miễn quỹ lớp cho các lớp phó và 4 tổ trưởng.
- Cộng 5đ/ 1 tuần với lớp trưởng, sao đỏ, thư ký và 4 tổ trưởng.
- Cộng 3đ/ 1 tuần với các lớp phó.
- Cộng 1đ/ 1 tuần với các tổ phó.
(Nếu cấp trưởng nghỉ mà cấp phó làm thay nhiệm vụ ít nhất 1 ngày thì được cộng điểm bằng cấp trưởng).
Trên đây, chuyên mục Tổng Hợp vừa gửi đến bạn đọc các mẫu sổ theo dõi của tổ trưởng cũng như cách viết sổ. Theo dõi chúng tôi để không bỏ lỡ các thông tin hữu ích khác!
Bài viết liên quan: